onsen-quang-hanh-banner-1
vinpearl
banner2
previous arrow
next arrow

Tư vấn xin Visa Nhật Bản du lịch, công tác & thăm thân

Mẫu tờ khai xin visa Nhật Bản mới nhất

Trang 01: Thông tin cá nhân

  • Surname: HỌ
  • Given and middle names: TÊN ĐỆM + TÊN
  • Other names: Tên khác. Nếu không có ghi NO
  • Date of Birth: Ngày/tháng/năm sinh
  • Place of Birth: Nơi sinh, ghi thành phố
  • Sex: Giới tính. Trong đó: Nam chọn “Male”; Nữ chọn “Female”
  • Marital Status: Tình trạng hôn nhân “Singler: độc thân, Married: Đã kết hôn, Widowed: Vợ/chồng đã mất, Divorced: Ly hôn”
  • Nationality or Citizenship: Quốc tịch
  • Former and/or other nationalities or citizenships: Quốc tịch cũ / khác. Nếu không có ghi NO
  • ID No. issued by your government: Số chứng minh thư trên hộ chiếu
  • Passport type: Tích vào từng mục hộ chiếu cho phù hợp: Diplomatic: Hộ chiếu ngoại giao, Official: Hộ chiếu công vụ, Ordinary: Hộ chiếu phổ thông, Other: Khác. Thông thường hộ chiếu mà công dân Việt Nam được cấp là loại phổ thông, nên chọn “Ordinary”
  • Passport No: Số hộ chiếu
  • Place of Issue: Nơi cấp. Điền tỉnh thành nơi mà bạn đăng ký làm hộ chiếu
  • Issuing authority: Cơ quan cấp. Cục quản lý Xuất nhập cảnh tiếng Anh là ‘IMMIGRATION DEPARTMENT’
  • Date of issue: Ngày cấp hộ chiếu
  • Date of expiry: Ngày hết hạn hộ chiếu
  • Purpose of visit to Japan: Mục đích đến Nhật
  • Intended length of stay in Japan: Khoảng thời gian dự định ở Nhật. Ví dụ: đi 30 ngày là ‘30 DAYS’
  • Date of arrival in Japan: Ngày sẽ đến Nhật
  • Port of entry into Japan: Nơi bạn nhập cảnh vào nước Nhật (điền tên cảng hàng không)

  • Name of ship or airline: Tên chuyến tàu hoặc chuyến bay (thường được in trên vé/tờ booking)
  • Name: Tên khách sạn/tên người bảo lãnh hoặc người quen ở Nhật mà bạn ở định ở cùng
  • Tel: Số điện thoại khách sạn/người ở Nhật
  • Address: Địa chỉ khách sạn/nhà
  • Date and duration of previous stays in Japan: Chi tiết ngày đến và rời Nhật lần trước, thời gian lưu trú (nếu có)
  • Your current residential address: Thông tin nơi ở hiện tại của bạn
  • Address: Địa chỉ
  • Tel: Điện thoại cố định
  • Mobile No: Điện thoại di động
  • Current profession or occupation and position: Công việc/ ngành nghề, chức danh hiện tại
  • Name and address of employer: Thông tin nơi đang công tác (tên công ty, điện thoại, địa chỉ)

Trang 02: Cung cấp thông tin người bảo lãnh

  • Partner’s profession/occupation (or that of parents, if applicant is a minor): Mục này có thể ghi NO. Hoặc nếu người xin visa là trẻ em, ghi công việc/ngành nghề của ba mẹ
  • Guarantor or reference in Japan: Thông tin về người bảo lãnh
  • Name: Tên đầy đủ
  • Tel: Số điện thoại
  • Address: Địa chỉ
  • Date of birth: Ngày sinh (ngày/tháng/năm)
  • Sex: Giới tính. Nam là ‘Male’; Nữ là ‘Female’
  • Relationship to applicant: Mối quan hệ với bạn. Ví dụ: là đối tác thì điền ‘PARTNER’
  • Profession or occupation and position: Công việc, chức danh
  • Nationality and immigration status: Quốc tịch và tình trạng lưu trú. Nếu người bảo lãnh là công dân Nhật thì chỉ cần ghi “JAPANESE”. Nếu không phải thì ghi rõ quốc tịch người đó và tình trạng lưu trú, ví dụ “VIETNAM, PERMANENT RESIDENCE”
  • Inviter in Japan: Thông tin người mời
  • Nếu người mời là người bảo lãnh như trên thì chỉ cần ghi “SAME AS ABOVE” ở mục ‘Name’
  • Nếu người mời là một người khác thì cung cấp các thông tin (tên, địa chỉ…) tương tự như người bảo lãnh ở trên
  • Remarks/Special circumstances, if any: Trường hợp đặc biệt nếu có (trường hợp xem xét nhân đạo)

Have you ever…: Các câu hỏi pháp lý cá nhân, đánh dấu ‘Yes’ hoặc ‘No’. Nếu có câu nào trả lời ‘Yes’ thì phải cung cấp chi tiết về thông tin ấy ở ô trống bên dưới

  • Been convicted of a crime or offence in any country? Có tiền án/tiền sự ở quốc gia nào chưa?
  • Been sentenced to imprisonment for 1 year or more in any country? Có từng đi tù hơn 1 năm ở bất kỳ quốc gia nào không?
  • Been deported or removed from Japan or any country for overstaying your visa or violating any law or regulation? Đã từng bị trục xuất khỏi Nhật hay bất cứ quốc gia nào vì ở quá hạn visa hoặc vi phạm pháp luật?
  • Engaged in prostitution, or in the intermediation or solicitation of a prostitute for other persons, or in the provision of a place for prostitution, or any other activity directly connected to prostitution? Có tham gia, trung gian hay bất cứ hoạt động nào liên quan tới mại dâm?
  • Committed trafficking in persons or incited or aided another to commit such an offence? Có hành vi buôn người hay tiếp tay người khác phạm tội không?

Date of application: Ngày/tháng/năm làm tờ khai

Signature of applicant: Ký tên người làm tờ khai xin visa (chữ ký phải giống chữ ký trong hộ chiếu)

Hoàn tất khai form visa Nhật Bản

Sau khi điền đầy đủ thông tin vào tờ khai theo Hướng dẫn điền tờ khai xin visa Nhật Bản. Bạn nên kiểm tra lại thật kỹ các thông tin trên tờ khai, và quét mã code để kiểm tra mã code có nhảy đúng tên, ngày/tháng/năm sinh và ID của mình không nhé!

Trên đây là hướng dẫn khai form visa Nhật Bản 2024 mới nhất, bạn có bất kỳ thắc mắc nào về cách khai cũng như thủ tục làm hồ sơ xin visa, hãy liên hệ với NhatbanAZ qua hotline 0706784979 để được hỗ trợ tốt nhất.

0765.222.444